Tiếng Hàn Thiếu Nhi 3
TIẾNG HÀN THIẾU NHI 3 |
|
THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC |
2 tháng (8 tuần) Học phí: 2.800.000đ/khóa |
1,5 giờ/buổi; 3 buổi/tuần |
|
GIÁO TRÌNH |
- 맞춤 한국어 (3 quyển: Band 1, 2, 3) - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong suốt quá trình học |
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
Dành cho các bạn thiếu nhi có độ tuổi từ 7 - 11 tuổi |
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình - Được phụ đạo ngoài giờ học - Được học với các giáo viên có trình độ chuyên môn cao, hiểu tâm lý học sinh - Kết hợp các phương pháp dạy tiến bộ, vừa học vừa chơi, đảm bảo chất lượng |
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nắm vững cách viết & đọc, ghép nguyên âm - phụ âm, phụ âm cuối - Có thể giao tiếp cơ bản các chủ đề thông dụng - Thuộc lòng bộ từ vựng cơ bản thông dụng về nhà ở, trường học, đồ vật, màu sắc, tính cách,... - Sử dụng tốt các điểm ngữ pháp thông dụng - Phát âm được một số từ vựng cơ bản và được luyện ngữ điệu chuẩn Hàn |
Nội dung Khoá học Thiếu nhi 3
Bài học |
Giao tiếp |
Ngữ pháp |
Từ vựng |
Mini Project/ Tìm hiểu văn hóa |
Khởi động |
- Bingo từ vựng - Giới thiệu món ăn yêu thích |
|||
1 |
Thông tin về gia đình |
-십니까/이십니까? -십니다/이십니다 -세요/으세요 |
Từ vựng về từ trân trọng (kính ngữ) |
Vẽ thời gian biểu của ba/ mẹ vào cuối tuần và ghi đoạn văn Tìm hiểu văn hóa: Tên gọi ở gia đình |
2 |
Cách gọi món ăn |
-래요/을래요 그래서 |
Tính từ về ẩm thực |
Làm thực đơn món mình yêu thích Tìm hiểu văn hóa: Ẩm thực |
Ôn tập 1 |
- Chơi xúc xắc: Xem thời gian biểu của ông và tập nói - Bốc thăm và đọc tên gọi trong gia đình - Nhìn vào thực đơn tập gọi món - Làm bài ngữ pháp |
|||
3 |
Công việc trong ngày |
-었/았/였- -고 |
Từ vựng về công việc trong ngày |
Vẽ tranh và viết nhật ký ngày hôm nay Tìm hiểu văn hóa: Công việc trong ngày |
4 |
Sở thích |
-와/과 -기를 좋아해요/ 싫어해요 |
Từ vựng về thể thao |
Phỏng vấn sở thích các bạn trong lớp Tìm hiểu văn hóa: Mùa |
Ôn tập 2 |
- Xem trang 33 và nói về công việc trong ngày của Mai và Mi-na - Nghe và tô màu từ thích hợp - Vẽ và giới thiệu phòng căn phòng mơ ước - Sắp xếp câu |
|||
5 |
- Biểu hiện phủ định 2 - Không thể… |
못 -지 못하다 |
Từ vựng về hoạt động |
Viết 5 điều không thể làm, ai ít bị trùng lặp với các bạn sẽ thắng Tìm hiểu văn hóa: Công việc cuối tuần |
6 |
Kế hoạch |
-하고 -에 다니다 |
Từ vựng về sinh hoạt trường lớp |
Vẽ thời khóa biểu những dự định cuối tuần Tìm hiểu văn hóa: Giờ ăn trưa |
Ôn tập 3 |
- Chơi xúc xắc: Hỏi và trả lời theo lượt về dự định ngày mai - Chơi Bingo: từ vựng - Xem lịch và tập nói chọn ngày hẹn với bạn bè - Ôn ngữ pháp |
|||
7 |
- Sinh hoạt thường nhật - Từ …. đến …. (giờ giấc, nơi chốn) |
-부터 -까지 -까지 -까지 |
Trò chơi |
Vẽ bản đồ khu bạn sống và tập nói Tìm hiểu văn hóa: Văn hóa trò chơi |
8 |
Biểu hiện từ bổ nghĩa |
(형용사)-ㄴ/은 (동사)-는/ㄴ/은 |
Môn học |
Vẽ bìa và viết nội dung cuốn sách bạn yêu thích Tìm hiểu văn hóa: Các môn học ở trường |
Ôn tập 4: |
- Hỏi luân phiên về thời gian làm việc nào đó (từ … giờ đến … giờ) - Flashcard từ vựng - Nhìn hành động đoán từ vựng - Bài tập ngữ pháp |
|||
9 |
Mời dự tiệc |
-어/아/여 ㄷ불규칙 |
Từ vựng về sinh nhật |
Dựa vào nội dung đã cho, viết và thiết kế thiệp sinh nhật Tìm hiểu văn hóa: Sinh nhật |
10 |
Miêu tả ngoại hình |
으 탈락 -지만 |
Từ vựng về ngoại hình |
Vẽ và giới thiệu người thân Tìm hiểu văn hóa: Quốc kỳ |
Ôn tập 5: |
- Nối từ - Nghe miêu tả nhân vật và vẽ lại rồi đoán người ấy là ai - Bài tập ngữ pháp |
|||
11 |
Lo lắng |
-에게, -께 -만
|
Từ vựng về sự lo lắng |
Vẽ và viết ra những lo lắng hiện tại Tìm hiểu văn hóa: Truyện đồng thoại |
12 |
- Giả định và điều kiện - Nếu … thì … |
그러면 -면/으면 |
Từ vựng về địa điểm |
Xúc xắc: đi theo số xúc xắc và làm theo những gì ô đó yêu cầu Tìm hiểu văn hóa: Vị trí và sự lệch giờ |
Ôn tập 6: |
- Đặt câu nếu .. thì… để tìm tấm card phù hợp - Sắp xếp thứ tự câu - Bài tập ngữ pháp |
|||
13 |
- Phỏng đoán: chắc sẽ… - Học về nói giá tiền |
-어서/아서/여서 (순차) -(으)ㄹ 거예요(추측) |
Từ vựng về đơn vị |
Nghe và đoán món đồ các bạn sẽ thích Tìm hiểu văn hóa: Tiền giấy |
14 |
Biểu hiện cấm |
탈락 -지 마세요 |
Từ vựng về hương vị |
Vẽ biển báo cấm và đặt câu Tìm hiểu văn hóa: Ẩm thực theo mùa |
Ôn tập 7: |
- Đóng vai: nhân viên, khách hàng để hỏi và trả lời giá tiền - Nhìn hình và đoán nhân vật thích gì - Nhìn hành động và đặt câu cấm hành động ấy - Trò chơi trí nhớ: ôn từ vựng - Ôn tập ngữ pháp |
|||
15 |
- Nói về hy vọng tương lai Tôi muốn trở thành … |
-고 싶다 -어서/아서/여서 (이유) |
Từ vựng về nghề nghiệp |
Vẽ nghề nghiệp mơ ước và viết lý do lựa chọn ngành nghề này Tìm hiểu văn hóa: Tướng quân Lee Sun Sin và Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
Ôn tập 8: |
- Giới thiệu bản thân (tên, tuổi, sở thích, nghề nghiệp mong muốn) - Vẽ flashcard từ vựng - Chuyền banh: Đọc từ vựng - Thuyết trình về môn học yêu thích/ món ăn yêu thích/ việc không thể làm và lý do/ lo lắng hiện tại/ kế hoạch cuối tuần/… |
|||
Ôn tập 9 |
Ôn tập ngữ pháp |